Download KIIP 4급 8과: 사건과 사고= Incident & Accident/ Vụ án và Tai nạn Free
KIIP 4급 8과: 사건과 사고= Incident & Accident/ Vụ án và Tai nạn
1. 사고 관련 어휘 / Accident related vocabulary
사고 = accident / tai nạn, sự cố (xảy ra bất ngờ, ko có chủ ý)
교통사고 = traffic accident / tai bạn giao thông
접촉 사고 = minor collision, minor accident / va chạm xe (nhỏ)
보험회사 = insurrance company / công ty bảo hiểm
음주운전 사고 = drunk driving accident / tai nạn do uống rượu say
사망 = death / tử vong
크게 다치 = heavy injury / thương nặng
음주단속 = checkpoint (for drinking check) / kiểm tra nồng độ cồn
벌금 = fine, penalty / tiền phạt
운전면혀취소 = cancelation of driving license / hủy bằng lái xe
감전사고 = electric shock accident / tai nạn do điện giật
전기사고 = electric-related accident / tai nạn điện
콘센트 안전두껑 = Electric outlet safety caps / nắp đậy ổ cắm điện (thường dùng khi nhà có trẻ nhỏ)
화재사고 = fire / hỏa hoạn
가스사고 = gas accident / tai nạn liên quan đến khí ga
신고하다 = to report / báo, khai báo
보험을 처리하다 = to be covered by insurance / giải quyết qua bảo hiểm
보험금을 받다 = to receive insurance money / nhận tiền bảo hiểm
합의하다 = to make an agreement / thảo thuận
합의금을 주다 = to give a settlement money / đưa tiền thảo thuận
합의금을 받다 = to receive a settlement money / nhận tiền thảo thuận
2. 사건 관련 어휘 / Worklife related vocabulary
사건 = indicent / vụ án, vụ việc (có chủ ý, cố ý gây ra)
강도 = robber / cướp giật (có sử dụng vũ khí)
생명위험 = risk one’s life / nguy hiểm đến tính mạng
도난당하다 = to be robbed / bị cướp
절도 = theft / trộm cắp
도둑 = thief / trộm
도둑당하다 = to be stolen / bị trộm
도둑맞다 = to be stolen / bị trộm
사기 = fraud, scam / lừa đảo
사기를 치다 = to scam someone / lừa đảo ai đó
사기당하다 = to be scammed / bị lừa đảo
폭행당하다 = to be assaulted / bị bạo hành
소매치기를 당하다 = to have one’s pocket picked / bị móc túi
분실 = loss/ mất, quên
미아를 찾다 = to find a missing child / tìm trẻ lạc
납치당하다 = to be kidnapped / bị bắt cóc
살인 = murder / sát nhân, tên giết người
피해자 = victim / người bị hại
범인을 잡다 = to catch criminal / bắt tội phạm
3.문법 / Grammar
3.1 [동사] 는 바람에: 선행절이 뒤에 오는 일의 원인이나 이유가 될 때 원하지 않는 결과가 생겼을 때.
- 동사 +는 바람에: 늦게까지 자는 바람에
- 동사: 받침(ㄹ) +는 바람에 = 받침( ) +는 바람에: 만들다 →만드는 바람에 , 졸다→조는 바람에
- 형용사는 사용 (X), 과거 사용 (X): 먹었는 바람에 (X), 추운는 바람에 (X).
- The 1st clause describes a unexpected/unintended reason or cause that negatively influences the 2nd clause = as a result of, because of (something negative in nature)..., so
- Mệnh đề đầu diễn tả một nguyên nhân hay lý do không mong muốn dẫn đến kết quả ko tích cực ở mệnh đề sau. Mệnh đề đầu luôn ở thể hiện tại, còn mệnh đề hai thì ở thể quá khứ = (do)... nên, (đột nhiên) ... nên
메이 씨는 교통사고가 나는 바람에 많이 다쳐서 병원에 입원했대요.
I heard that Mai got a traffic accident, so she got hurt badly and was hospitalized.
Mình nghe nói là Mai bị tai nạn giao thông nên bị thương lặng và phải nhập viện.
휴대 전화가 갑자기 고장 나는 바람에 연락을 못했어요.
My phone was suddenly broken, so I can’t contact anyone.
Điện thoại đột nhiên bị hỏng nên tôi chẳng thể liên lạc được.
버스를 놓치는 바람에 학교에 늦었어요.
I missed the bus, so I was late to school.
Do bị trễ xe buýt nên tới trường muộn.
버스를 잘못 타는 바람에 회사에 늦쳤어요.
I caught a wrong bus, so I was late to work.
Vì bắt nhầm xe buýt nên tới công ty muộn.
어제 계단에서 떨어지는 바람에 좀 다쳤어요.
I felt down from the stairs yesterday, so I got some hurt.
Mình bị ngã cầu thang hôm qua nên bị thương chút xíu.
See more details, visit: http://korean-topik.blogspot.kr/2017/02/l2g14-v-grammar-as-result-give.html
3.2 [동사] 는 김에: 선행 동작을 하는 기회에 함께 후행 동작을 할 때.
- This expression is used when the 1st action (1st clause) raises an opportunity or condition for the 2nd action (2nd clause ) = while you are at it.... ; since you are already doing ...
- Dùng khi hành động đầu (vế 1) tạo cơ hội hay điều kiện cho hành động sau (vế 2) = nhân tiện, tiện thể, sẵn tiện đang ...
(1)현재: 동사 +는 김에:
마트에서 우유를 사는 김에 빵도 사요.
While I buy some milk at the mart, I also buy some bread.
Tiện thể mua sữa thì tôi cũng mua luôn bánh mỳ.
제주도에 출장을 가는 김에 바다를 구경하려고 해요.
While going on the business trip Jeju island, I am also planning to visit some beaches.
Tiện thể đi công tác ở đảo Jeju thì tôi cũng đi ngắm cảnh biển luôn.
청소하는 김에 이불 빨래도 할까요?
While doing some cleaning, shall we wash the blanket too?
Tiện thể dọn dẹp thì cũng giặt luôn cái chăn nhé?
(2)과거: 동사: 받침(O) + 은 김에:
아침을 먹은 김에 과일도 먹었어요.
While eating breakfast, I also ate some fruits.
Sẵn tiện ăn sáng nên tôi cũng ăn cả hoa quả.
(2)과거: 동사: 받침(X) + ㄴ 김에:
고향에 간 김에 친구도 만났어요.
I also met my friends in my hometown while I was there.
Tiện thể về quê thì tôi cũng gặp bạn bè luôn.
시내에 나간 김에 친구를 만났어요.
I met my friends at the download while I was there.
Tiện thể đi xuống thị trấn nên tôi gặp bạn bè luôn.
(3)동사: 받침(ㄹ) + ㄴ 김에:
한국음식을 만든 김에 고향음식도 만들어요./만들었어요.
While cooking Korean disks, I also cook my hometown disks.
Tiện thể nấu món Hàn thì tôi cũng nấu món ăn quê luôn
4.말하기 / Speaking
Press play button to start listening / Nhấn nút để bắt đầu nghe. <Track 22>
에릭: 메이 씨, 왜 이렇게 늦었어요? 3시간이나 기다렸잖아요.
메이: 미안해요. 오다가 접촉 사고를 내는 바람에 합의를 하느라고 늦었어요.
에릭: 메이 씨 몸은 괜찮아요?
메이: 네, 병원에 갔다 왔는데 병원에서 괜찮다고 하네요.
에릭: 병원에 간 김에 입원해서 검사를 받지 그랬어요? 그것도 나중에 보험으로 처리할 수 있거든요. 지금이라도 같이 병원에 가요.
메이: 괜찮아요. 병원에는 내일 다시 가려고요. 늦어서 정말 미안해요. 빨리 밥 먹으러 가요.
1: 오다가 교통사고ㅅ가 나다/ 경찰서에 갔다 오다 || 병원에 가다 / 진단서를 받아 오다
2: 집에 작은 화재가 나다 / 소방서에 신고하고 보험 처리를 하다 || 병원에 가다 / 점질검사를 받다
Erik: Mai, tại sao cậu lại tới trễ vậy? Mình đã đợi tới hơn 3 tiếng rồi đó.
Mai: Mình xin lỗi. Do trên đường đi mình bị va chạm xe nên đã phải thỏa thuận và đến muộn.
Erik: Thế cậu có bị thương đâu ko?
Mai: Mình có. Mình đã đến bệnh viện và họ nói ko sao cả.
Erik: Tiện thể tới bệnh viện thì sao cậu ko nhập viện để kiểm tra vậy? Làm vậy thì sau bảo hiểm cũng sẽ chi trả mà. Ngây bây giờ cùng tớ tới bệnh viện nào.
Mai: Mình ổn mà. Mình định mai quay lại bệnh viện. Mình rất xin lỗi vì đến muộn. Hãy nhanh đi ăn nào.
5. 듣기 / Listening
Press play button to start listening / Nhấn nút để bắt đầu nghe. <Track 23>
에릭: 여보서요. 상호 씨, 저 에릭인데요 .
상호: 네, 에릭 씨. 왜 안 와요? 모두 기다리고 있 어요.
에릭: 저, 접촉 사고가 나는 바람에 모임에는 못 갈 것 같아요. 제 실수가 아닌데 앞 차 주인이 제 잘못이라고 하네요 어떻게 해야 할지 몰 라서 전화했어요.
상호: 에릭 씨. 몸은 괜흖빠요?
에릭: 네, 괜찮은 것 같아요.
상호: 우선, 경칠에 신고하세요. 그리고 보험 처리 를 해야 하니까 보험 회사에도 전화하세요. 에릭: 네, 경찰에는 신고했어요 보험 회사에도 연 락할게요.
상호: 그리고 카메라로 사진을 l찍어 두세요 그리 고 차를 옆으로 주차하고 차에서 경찰하고 보험 회사 직원을 기다리세요, 앞 차 주인하 고 이야기할 필요 없어요.
에릭: 네, 알겠어요.
상호: 보험 처리가 다 되니까 병원에도 꼭 가시고 요. 모임 때문에 지금은 못 갈 것 길빠요 미 안해요. 모임이 끝나자마자 갈게요.
에릭 : 괜찮아요. 다시 전화할게요.
6. 읽기 / Reading
충주 빗길 교통사고…2명 사망
29일 오후 9시 40분께 충주시 양성면 38번 국도에서 발생한 교통사고로 인근 병원으로 이송 돼 치료를 받던 장모(55 · 여)씨와 이모(55 · 여)씨가 같은 날 오후 11시께 사망했다.
보이스피싱 사기 피해액, 매달 55억 원
인기배우 이 모씨 택시 운전기사 폭행 혐의로 체포
어젯밤. 서울 응암동 주택 화재..1명 다쳐
Vocabulary / Từ vựng
빗길 = 비가 오는 길 = a rainy road / đường mưa
사망하다 = to be dead / đã tử vong
국도 = highway / đường quốc lộ
인근 = vicinity / gần đó
이송되다 =to be transferred / được chuyển (tới)
치료를 받다 = to receive treatment / được điều trị
장모 = a (unknown) man / người đàn ông (ko rõ danh tính)
이모 = a (unknown) woman / người phụ nữ (ko rõ danh tính)
보이스피싱 = voice phising / lừa đảo qua điện thoại
피해액 = amount of damage / số tiền thiệt hại, lượng thiệt hại
택시 운전기사 = taxi driver / tài xế taxi
혐의 = suspision / nghi ngờ
모씨 = Mr.
Tai nạn giao thông trên đường mưa ở Choongju… 2 người tử vong
Vào 9h40 đêm ngày 29 một vụ tai nạn giao thông đã xảy ra trên đường quốc lộ 38 huyện Yangseong thành phố Choongju, một người đàn ông (55 tuổi) và phụ nữ (55 tuổi) được đưa tới bệnh viện lân cận điều trị đã tử vong vào 11h đêm cùng ngày.
Số tiền thiệt hại do lừa đảo qua điện thoại, mỗi tháng là 5.5 tỷ won.
Ca sĩ nổi tiếng bị bắt giữ do nghi ngờ bạo hành tài xế taxi họ Lee.
Đêm qua. Hỏa hoạn ở nhà dân phường Jungam, Seoul… 1 thường bị thương.
7. 한국 사회와 문화 / Understanding Korean Culture
알고 있으면 좋은 긴급 전화번호
한국은 세계적으로 치안이 가장 안전한 나라 (세계 치안 순위:177국가 중157위, 순위가 높을수록 안전한 국가임)이다. 하지만 아무리 안전한 한국이라도 사고를 예방하거나 사건 및 사고가 발생했을 때를 이에 잘 대처하는 것이 중요하다. 긴급 상황이 발생했을 때 신속하게 대처하기 위해서는 긴급 전화번호를 알고 있는 것이 좋다.
각종 도난, 분실, 폭행 등의 사고가 발생했을 때는 “112(경찰서)”에 신고하며 불이 나거나 응급 환자가 발생했을 때에는 “119(소방서)”에 신고한다. 이밖에도 외국인 근로자들의 경우, 월급을 못 받거나 부당한 대우를 받았을 때는 “1544-1350”으로 신고하면 도움을 받을 수 있다.
Vocabulary / Từ vựng
긴급 전화번호 = emergency phone number / số điện thoại khẩn cấp
치안 = security,safety / an ninh, an toàn
예방하다 = to prevent / ngăn ngừa, dự phòng
대처하다 = to deal with, to handle / ứng phó, giải quyết
신속하다 = quick, speed / nhanh chóng, kịp thời
근로자 = laborer, worker / người lao động
이밖에도 = besides/ bên cạnh đó
부당하다 = unfaired, unreasonable / ko công bằng
Số điện thoại khẩn cấp nên biết
Hàn Quốc là một quốc gia an toàn nhất thế giới (chỉ số an toàn thế giới: xếp vị trí 157 trong tổng số 177 quốc gia, chỉ số càng cao thì quốc gia đó càng an toàn). Tuy nhiên dù là 1 quốc gia an toàn thì việc phòng chống các vụ án và ứng phó tốt khi xảy ra tai nạn là rất quan trọng. Khi tình trạng khẩn cấp xảy ra thì việc biết được số điện thoại khẩn cấp để ứng phó kịp thời là rất tốt.
Khi vụ án như cướp, mất tích, hay bạo hành xảy ra thì gọi số 112 (sở cảnh sát) để trình báo hoặc khi hỏa hoạn hay cấp cứu người bệnh thì gọi 119(sở cứu hỏa) để trình báo. Bên cạnh đó các vụ việc của người lao động nước ngoài như khi ko nhận được lương hay bị đối xử ko công bằng thì có thể trình báo và nhận giúp đỡ qua 1544-1350.
8. 쓰기/ Writing task
"인터넷에서 사건이나 사고가 하나 차고 메모해 보세요."
밀양 세종병원 대형 화재사고
언재: 2018년 1월 26일 07시 30분
어디에서: 밀양시 중아로 114 밀양 세종병원 1층 응급실 분근
누가: 다수 응급실에서 활자들과 병원직원 모두 50명 사망했다.
무엇을: 응급실에서 화재가 발생했다.
어떻게: 화재는 9시 29분에 초기 진압됐고 10시 26분에 원전 진압됐다. 사망자는 다른 병원으로 이송하거나 도착해 치료를 받았다.
왜: 자세한 원인은 아직 파악되지 않지만 증언자인 간호사들이 1층 응급실에서 일하던 중 갑자기 뒤에서 불길이 솟았다고 했다.